xét tuyển học bạ đại học sư phạm tphcm 2022

Khi mua xe tháng 10/2022 quý khách được hưởng ưu đãi.Xe đủ màu giao ngày: Màu trắng, xanh Petro độc lạ, đen, xám, đỏ đô - tin rao 22562423 Phương thức 4: Xét tuyển học bạ THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Dự kiến năm 2022 Đại học Sư phạm TPHCM tăng 12%, tương đương: Học phần lý thuyết: 400.000 đồng/tín chỉ. Học phần thực hành: 423.000 đồng/tín chỉ. Đại Học Sư Phạm TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUE điểm chuẩn 2022 Học bạ: 57: Sư phạm Lịch sử - Địa lý Việc xét tuyển sớm ở các trường ĐH còn nhiều bất cập Tuyển sinh 2022: Thí sinh nên thận trọng trong đợt xét tuyển bổ sung Hướng nghiệp cho con: Cha mẹ hãy dạy Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: Xét tuyển học bạ THPT. Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên (có 3 môn) vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà. Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM Thông báo nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2022 - Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT trước 2022 Kết quả thi môn Năng khiếu TDTT kỳ thi đại học chính quy năm 2022. Thông báo nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sử dụng phương thức xét học bạ. Phòng Giáo dục Tiểu học: Phòng Chính trị tư tưởng: Phòng Giáo dục Trung học: Đảng ủy Sở: Công đoàn Giáo dục: Phòng Giáo dục Thường xuyên - Chuyên nghiệp và Đại học: Trung tâm Thông tin và Chương trình giáo dục: Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục lassquanari1977. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trình độ ĐH hệ chính quy đại trà, chất lượng cao cho 4 phương thức tuyển sinh đầu tiên gồm tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm kỳ thi đánh giá năng lực. Theo đó, phương thức tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2 và 3 cấp quốc gia theo môn, cuộc thi khoa học kỹ thuật, điểm chuẩn các ngành ở mức 18. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh và giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, điểm chuẩn các ngành từ 21-28 điểm. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, top 200 điểm chuẩn ngành cao nhất là logistic và quản lý chuỗi cung ứng chương trình đại trà với 28,25 điểm. Xét điểm IELTS quốc tế, ngành sư phạm tiếng Anh thí sinh đạt từ 7,0 trở lên, ngôn ngữ Anh từ 6,5 điểm trở lên và các ngành còn lại từ 5,0 trở lên. Đồng thời, thí sinh cần đạt điểm học bạ tương ứng, điểm chuẩn ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng chương trình đại trà cũng có điểm chuẩn cao nhất mức 28 điểm. Xét điểm SAT quốc tế, thí sinh cần đạt điểm SAT từ 800 trở lên đồng thời với điểm chuẩn học bạ tương ứng. Trong đó, logistic và quản lý chuỗi cung ứng đại trà có điểm chuẩn cao nhất ở mức 27,5 điểm. Xét học bạ với thí sinh trường chuyên, 2 ngành cùng đạt mức điểm chuẩn 28,5 gồm công nghệ thông tin đại trà, logistic và quản lý chuỗi cung ứng đại trà. Xét học bạ với thí sinh trường top 200, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng đại trà vẫn có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,75. Xét học bạ với thí sinh các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,75 như kinh doanh quốc tế, thương mại điện tử, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng… Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 21 đến 24,25. Xét học bạ các trường THPT liên kết - diện trường chuyên, ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,25. Xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết – diện các trường top 200, 2 ngành cùng có mức điểm cao nhất 28,5 gồm công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng. Xét học bạ THPT với các trường THPT liên kết – diện các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,25 gồm kế toán, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng. Xét điểm đánh giá năng lực các ngành không có môn năng khiếu, ngành robot và trí tuệ nhân tạo nhân tài có điểm chuẩn cao nhất đạt 26 điểm. Xét điểm đánh giá năng lực các ngành có môn năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 18 đến 22 điểm. Điểm chuẩn từng ngành theo từng phương thức, hình thức xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật như sau Điểm sàn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật 2022 cao nhất 26Điểm sàn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật 2022 cao nhất 26, thấp nhất 15 điểm. Mới đây Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển Đại học chính quy theo phương thức xét học bạ năm 2022 với mức điểm dao động từ 19 – 28 điểm. Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cao nhất 26 điểm Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM công bố điểm sàn năm 2022 Đại học Công nghiệp TP HCM công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực Đại học Sư phạm TPHCM tuyển sinh 2022 Năm 2022 Trường Đại học Sư phạm TPHCM thông báo tuyển sinh đào tạo hệ Đại học chính quy sử dụng phương thức tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ Giáo dục & Đào tạo và các phương thức xét tuyển sớm. Cụ thể Phương thức 1 Xét tuyển thẳng các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo tiêu chí của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Phương thức 2 Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển các thí sinh là học sinh lớp chuyên. Phương thức 3 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT đối với ngành GD Mầm non và GD Thể chất. Phương thức 4 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt. Điểm chuẩn xét học bạ Trường Đại học Sư phạm TPHCM dao động từ 19 – 28đ Điểm chuẩn xét học bạ Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 Sau đây là mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT, cụ thể theo từng phương thức 3 và 4 được Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp và cập nhật như sau Điểm chuẩn theo kết quả học tập THPT đối với ngành GD Mầm non và GD Thể chất Cách tính điểm Đối với ngành GDTC, Điểm xét tuyển = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐƯT. Đối với ngành GD Mầm non, Điểm xét tuyển = ĐM1 + ĐM2 + ĐNK + ĐƯT. Trong đó Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân. ĐM, ĐM1, ĐM2 Điểm TB 6 học kỳ ở THPT của môn Ngữ Văn hoặc Toán theo THXT. ĐNK, ĐNK1, ĐNK2 Điểm thi môn Năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tở chức. ĐƯT Điểm ưu tiên đối tượng, khu vự theo quy định hiện hành. Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương này như sau STT Ngành Mã ngành THXT Điểm trúng tuyển 1 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 2 Giáo dục Thể chất 7140206 T01, M08 Điểm chuẩn theo kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt Cách tính điểm Điểm xét tuyển = ĐMC x 2 + ĐM1 + ĐM2 x + ĐƯT. Trong đó Điểm xét tuyển được quy đổi về thang điểm 30, được làm trong đến 2 chữ số thập phân. ĐMC Điểm môn chính được lấy từ kết quả thi ĐGNL chuyên biệt do ĐH Sư phạm TPHCM tổ chức. ĐM1, ĐM2 Điểm TB 6 học kỳ ở THPT của 2 môn còn lại theo THXT. ĐƯT Điểm ưu tiên đối tượng, khu vự theo quy định hiện hành. Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương này như sau STT Ngành Mã ngành THXT Điểm trúng tuyển 1 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 2 Sư phạm Tin học 7140210 A0, A01, B08 3 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01 4 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 5 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 6 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D78 7 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 8 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01 9 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 10 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01 11 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220201 D01 12 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01 13 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01 14 Văn học 7229030 C00, D01, D78 15 Việt Nam học 7310630 C00, D01, D78 16 Vật lý học 7440102 A00, A01 17 Hóa học 7440112 A00, B00, D07 18 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B08 Các thí sinh sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức khi thoả các điều kiện sau Được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022; Có điểm xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển trở lên theo từng ngành, từng phương thức; Có thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ hoặc trên Cổng dịch vụ công QG trong thời gian quy định và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau khi kết thúc quá trình lọc ảo chính thức theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau khi công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh cần thực hiện thủ tục nhập học tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định. Nhà trường sẽ tiến hành hậu kiểm các minh chứng của thí sinh khi thí sinh nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sự sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì Trường sẽ huỷ kết quả trúng tuyển của thí sinh. Nguồn tổng hợp Đại học Sư phạm TPHCM là cái tên khá thân thuộc với các bạn học sinh có ước muốn theo đuổi khối ngành sư phạm và cử nhân khoa Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học sư phạm trọng điểm của Quốc gia, với sứ mạng đào tạo đại học và sau đại học, cũng như tổ chức nghiên cứu về giáo dục và các ngành khoa học khác để đào tạo ra thế hệ giáo viên chất lượng cao phục vụ cho sự nghiệp giáo dục và phát triển kinh tế – xã hội của các tỉnh thành phía Nam và cả nước. Trường đảm bảo rằng người học khi tốt nghiệp sẽ có đủ năng lực làm nghề thực tiễn, thích ứng nhanh, sáng tạo và không ngừng phát triển. Dưới đây là những thông tin mới nhất về trường đại học sư phạm Tp HCM xét học bạ 2021. Hãy cùng Reviewedu tham khảo nhé!Nội dung chính Show Thông tin chungThời gian xét tuyểnThủ tục hồ sơMức điểm chuẩn của ĐH Sư phạm tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Sư phạm Tp HCM xét học bạ 2021Thời gian xét tuyểnThủ tục hồ sơMức điểm chuẩn xét học bạ của Đại học Sư phạm Tp HCM xét học bạ 2021Thông tin xét tuyển học bạ của trường ĐH Sư phạm 2020 mới nhấtThời gian xét tuyểnThủ tục hồ sơMức điểm chuẩn của ĐH Sư phạm 2020Hình thức xét tuyển học bạMức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 2020 2021 2022 mới nhấtHọc phí trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 2020 2021 2022 mới nhấtKết luận Đăng nhập Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Thông tin xét tuyển học bạ của trường ĐH Sư phạm TP HCM 2022 mới nhất3 Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Sư phạm Tp HCM xét học bạ 20214 Thông tin xét tuyển học bạ của trường ĐH Sư phạm 2020 mới nhất5 Hình thức xét tuyển học bạ6 Mức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 2020 2021 2022 mới nhất7 Học phí trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 2020 2021 2022 mới nhất8 Kết luận Thông tin chungTên trường Đại học Sư phạm TP. HCM tên viết tắt HCMUE – Ho Chi Minh University of EducationĐịa chỉCơ sở 1 280 An Dương Vương, Quận 5, sở 2 22 Lê Văn Sỹ, Quận 3, Nghiên cứu giáo dục 115 Hai Bà Trưng, Quận 1, Web tuyển sinh SPSEmail tuyển sinh Số điện thoại 028 3835 2020 Các bạn tham khảo thêm tại đây Trường Đại học Sư phạm TPHCM HCMUEThời gian xét tuyểnHiện chưa có thời gian xét tuyển cụ thể của trường ĐH Sư phạm Lịch tuyển sinh của Trường sẽ căn cứ theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thủ tục hồ sơTương tự như năm bạn xem thêm thông tin tại đây Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?Mức điểm chuẩn của ĐH Sư phạm ĐH Sư phạm chưa công bố mức điểm chuẩn xét học bạ năm 2022, nhưng dự kiến sẽ tăng khoảng 1 – 2 điểm so với các năm trước khảo thêm thông tin xét tuyển học bạ mới nhất nên xem Xét tuyển học bạ vào hệ đại học cao đẳng chính quy thay đổi như thế nào năm 2022? Cách tính điểm xét tuyển học bạ mới nhất các năm 2021 – 2022 nên xem Các trường đại học xét tuyển học bạ năm 2022 mới nhấtThông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Sư phạm Tp HCM xét học bạ 2021Thời gian xét tuyểnĐợt 1 từ ngày 21/05/2021 đến ngày 08/07/2021Đợt 2 từ ngày 26/07/2021 đến ngày 26/08/2021Đợt 3 từ ngày 05/10/2021 đến hết ngày 10/10/2021Thủ tục hồ sơPhiếu đăng ký xét tuyển khai báo onlineHọc bạ THPT bản sao công chứngGiấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thờiChứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân bản sao công chứngCác minh chứng Đối tượng ưu tiên/ Khu vực ưu tiên bản sao công chứng nếu có. Lệ phí đồng/ 1 nguyện vọngMức điểm chuẩn xét học bạ của Đại học Sư phạm Tp HCM xét học bạ 2021 Tên ngành Điểm chuẩn xét học bạ Giáo dục Tiểu học Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Chính trị Giáo dục Quốc phòng – An ninh Sư phạm Toán học Sư phạm Tin học Sư phạm Vật lý Sư phạm Hóa học Sư phạm Sinh học Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Địa lý Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Khoa học tự nhiên Sư phạm Lịch sử – Địa lý Giáo dục học 24 Quản lý giáo dục Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Hàn Quốc Văn học Tâm lý học 28 Tâm lý học giáo dục Quốc tế học Việt Nam học Hóa học Công nghệ thông tin Công tác xã hội Giáo dục Mầm non 24 Giáo dục Thể chất Thông tin xét tuyển học bạ của trường ĐH Sư phạm 2020 mới nhấtThời gian xét tuyểnTừ ngày 30/05/2020 đến ngày 24/09/ tục hồ sơTương tự năm điểm chuẩn của ĐH Sư phạm 2020 Tên ngành Điểm chuẩn Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Chính trị Giáo dục Thể chất Giáo dục Quốc phòng – An ninh Sư phạm Toán học 29 Sư phạm Tin học Sư phạm Vật lý Sư phạm Hoá học Sư phạm Sinh học 28 Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Địa lý Sư phạm Tiếng Anh 28 Sư phạm tiếng Nga 24 Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm khoa học tự nhiên Quản lý giáo dục Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Hàn quốc Văn học Tâm lý học Tâm lý học giáo dục Địa lý học Quốc tế học 25 Việt Nam học Vật lý học Hoá học 27 Công nghệ thông tin Công tác xã hội Hình thức xét tuyển học bạĐiểm xét tuyển = tổng điểm trung bình của 03 môn học trong 06 học kỳ ở THPT theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUTTrong đóĐXT Điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;ĐM1, ĐM2, ĐM3 Điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn học thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;ĐUT Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo nếu có.Các bạn tham khảo thêm chi tiết tại Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?Mức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 2020 2021 2022 mới nhấtĐại học Sư phạm là một trong những trường đại học có mức điểm chuẩn đầu vào xem thêm thông tin tại Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh HCMUE mới nhấtHọc phí trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 2020 2021 2022 mới nhấtDự kiến năm 2022 học phí của Đại học Sư phạm tăng 12%, tương đươngHọc phần lý thuyết đồng/tín phần thực hành đồng/tín bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây Học phí Đại học Sư phạm TPHCM HCMUE mới nhấtKết luận Bài viết trên đây là những tổng hợp mới nhất về xét tuyển học bạ của trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh. Có thể thấy điểm thi đầu vào của Sư phạm TP. Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào trường. Mong rằng bài viết trên sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Tham khảo một số trường xét tuyển học bạĐại học Tôn Đức Thắng TDTU xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhấtTrường Đại học Công nghệ Hutech xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhấtĐại học Điện lực Hà Nội EPU xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Sư Phạm TPHCM – điểm chuẩn HCMUE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Sư Phạm TPHCM năm 2022 – 2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Đại học Sư Phạm TPHCM mã trường SPS đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm 2022 xét theo kết quả thi THPTQG Điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT và phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Đại học Sư phạm TPHCM Điểm sàn ĐH Sư Phạm TPHCM năm 2022 Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây Điểm chuẩn học bạ đại học Sư Phạm TP HCM 2022 Trường Đại học Sư phạm TPHCM thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 diện tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ GD và các phương thức xét tuyển sớm, cụ thể 1. Phương thức tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển tại 2. Phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông tại 3. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất Điểm trúng tuyển Các tính điểm Đối với ngành Giáo dục Thể chất điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn hoặc Toán trong 06 học kỳ ở THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT Trong đó ĐXT điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐM điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn hoặc Toán theo tổ hợp xét tuyển; ĐNK1, ĐNK2 điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; ĐUT điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với ngành Giáo dục Mầm non điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn và Toán trong 06 học kỳ ở THPT với điểm thi môn năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐNK + ĐUT Trong đó ĐXT điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐM1, ĐM2 điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn và Toán theo tổ hợp xét tuyển; ĐNK điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; ĐUT điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông tại 4. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt Điểm trúng tuyển Cách tính điểm Điểm xét tuyển được xác định tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức của môn chính được nhân hệ số 2, cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. ĐXT = 2xĐMC + ĐM1 + ĐM2 x + ĐUT Trong đó ĐXT điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐMC điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; ĐM1, ĐM2 điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển; ĐUT điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông tại 5. Công nhận kết quả trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển sớm Thí sinh sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức khi thoả các điều kiện sau - Được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022; - Có điểm xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển trở lên theo từng ngành, từng phương thức; - Có thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau khi kết thúc quá trình lọc ảo chính thức theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 6. Các lưu ý khác - Đối với thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022. - Đối với các thí sinh đã đăng ký trên hệ thống đăng ký của Trường và có điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển theo các phương thức thí sinh phải thực hiện việc đăng ký nguyện vọng tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Thí sinh cần chú ý về thứ tự nguyện vọng khi đăng ký. - Sau khi công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh cần thực hiện thủ tục nhập học tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định. - Trường sẽ tiến hành hậu kiểm các minh chứng của thí sinh khi thí sinh nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sự sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì Trường sẽ huỷ kết quả trúng tuyển của thí sinh. - Các thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm vẫn có thể tiếp tục đăng ký xét tuyển vào Trường bằng phương thức sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông đối với các ngành trừ ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất hoặc phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022. Thông tin tuyển sinh ĐH Sư Phạm TPHCM năm 2022 Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, Đại học Sư Phạm thông báo về việc đăng ký xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường vào các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2022, trong đó gồm 4 phương thức xét tuyển - Xét tuyển thẳng - Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên; - Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất; - Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh 2021 Đại học Sư Phạm TPHCM mã trường SPS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm TPHCM 2021 xét theo điểm thi Trường Đại học Sư Phạm đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau Điểm sàn đại học Sư Phạm TP. HCM 2021 Trường Đại học Sư phạm TPHCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2021 đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 của Trường như sau Điểm chuẩn đại học Sư Phạm thành phố HCM 2021 xét học bạ Ngày 28/7/2021, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo thông báo về điểm chuẩn các ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ như sau Ngày 26/8, Trường Đại học Sư phạm TPHCM thông báo thông báo về điểm chuẩn các ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021 xét tuyển dựa trên phương thức kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Điểm chuẩn trường đại học Sư Phạm TPHCM 2020 Đại học Sư Phạm TPHCM mã trường SPS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM năm 2020 xét theo điểm thi Đại học Sư Phạm TPHCM mã trường SPS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia chi tiết như sau Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm năm 2020 chính thức Điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM năm 2020 xét theo học bạ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7140203 Giáo dục Đặc biệt - D01, C00, C15 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, D01 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất - -T01, M08 điểm Mã ngành 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh - C00, C19, A08 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01 29 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, C01 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, D08 28 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - D01, C00, D78 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, D14 điểm Mã ngành 7140219 Sư phạm Địa lý - C00, C04, D78 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01 28 điểm Mã ngành 7140232 Sư phạm tiếng Nga - D02, D80, D01, D78 24 điểm Mã ngành 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D03, D01 điểm Mã ngành 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D04, D01 điểm Mã ngành 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, B00, D90 điểm Mã ngành 7140114 Quản lý giáo dục - D01, A00, C00 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01 điểm Mã ngành 7220202 Ngôn ngữ Nga - D02, D80, D01, D78 điểm Mã ngành 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D03, D01 điểm Mã ngành 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D04, D01 điểm Mã ngành 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D06, D01 điểm Mã ngành 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc - D01, D96, D78 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - D01, C00, D78 điểm Mã ngành 7310401 Tâm lý học - B00, C00, D01 điểm Mã ngành 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00, D01, C00 điểm Mã ngành 7310501 Địa lý học - D10, D15, D78, C00 điểm Mã ngành 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D78 25 điểm Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00, D01, D78 điểm Mã ngành 7440102 Vật lý học - A00, A01 điểm Mã ngành 7440112 Hoá học - A00, B00, D07 27 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 điểm Mã ngành 7760101 Công tác xã hội - A00, D01, C00 điểm Bảng điểm chuẩn xét học của trường đại học Sư Phạm TPHCM năm 2020 Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM 2019 Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Sư Phạm Chí Minh như sau Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019 Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư Phạm Chí Minh năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Mã ngành 7140114 Quản lý giáo dục - A00, C00, D01 điểm Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7140203 Giáo dục Đặc biệt - C00, D01 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, D01 20 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01 24 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, C01 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, D08 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, D78 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, C14 điểm Mã ngành 7140219 Sư phạm Địa lý - C00, C04, D78 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01 24 điểm Mã ngành 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01, D03 điểm Mã ngành 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01, D04 điểm Mã ngành 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, B00, D90 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01 điểm Mã ngành 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01, D02, D78, D80 điểm Mã ngành 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D01, D03 điểm Mã ngành 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04 22 điểm Mã ngành 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01, D06 22 điểm Mã ngành 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01, D78, D96 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, D01, D78 19 điểm Mã ngành 7310401 Tâm lý học - B00, C00, D01 22 điểm Mã ngành 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00, C00, D01 19 điểm Mã ngành 7310501 Địa lý học - C00, D10, D15, D78 điểm Mã ngành 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D78 19 điểm Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00, D14, D78 19 điểm Mã ngành 7440102 Vật lý học - A00, A01 điểm Mã ngành 7440112 Hoá học - A00, B00, D07 18 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 18 điểm Mã ngành 7760101 Công tác xã hội - A00, C00, D01 18 điểm Điểm chuẩn xét theo học bạ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư Phạm Chí Minh năm 2019 xét theo học bạ Mã ngành 7140114 Quản lý giáo dục - A00, C00, D01 điểm Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7140203 Giáo dục Đặc biệt - C00, D01 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, D01 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học- A00, A01 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01 25 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, C01 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, D08 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, D78 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, C14 điểm Mã ngành 7140219 Sư phạm Địa lý - C00, C04, D78 28 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01 điểm Mã ngành 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01, D03 điểm Mã ngành 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01, D04 điểm Mã ngành 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, B00, D90 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01 28 điểm Mã ngành 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01, D02, D78, D80 điểm Mã ngành 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D01, D03 điểm Mã ngành 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04 điểm Mã ngành 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01, D06 điểm Mã ngành 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01, D78, D96 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, D01, D78 điểm Mã ngành 7310401 Tâm lý học - B00, C00, D01 điểm Mã ngành 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00, C00, D01 điểm Mã ngành 7310501 Địa lý học - C00, D10, D15, D78 điểm Mã ngành 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D78 điểm Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00, D14, D78 điểm Mã ngành 7440102 Vật lý học - A00, A01 điểm Mã ngành 7440112 Hoá học - A00, B00, D07 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 điểm Mã ngành 7760101 Công tác xã hội - A00, C00, D01 điểm Tra cứu điểm chuẩn đại học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh 2018 Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây Khối ngành Sư phạm Mã ngành 7140114 Quản lý Giáo dục - A00; C00; D01 điểm Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00; A0 1; D01 điểm Mã ngành 7140203 Giáo dục Đặc biệt - C00; D01 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị- C00;C19; D01 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất - T00; T02 18 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00; A01 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00; A01 17 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lý - A00; A01; C01 21 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00; B00; D07 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - B00; D08 20 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00; D01; D78 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00; D14 điểm Mã ngành 7140219 Sư phạm Địa lý - C00; C04 20 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01 điểm Mã ngành 7140232 Sư phạm Tiếng Nga - D01; D02; D78; D80 điểm Mã ngành 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01; D03 điểm Mã ngành 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01; D04 điểm Khối ngoài Sư phạm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01 điểm Mã ngành 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01; D02; D78; D80 điểm Mã ngành 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D03; D01 điểm Mã ngành 7220204 Ngôn ngữ Trang Quốc - D01; D04 điểm Mã ngành 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01; D06 điểm Mã ngành 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01; D78; D96 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00; D01; D78 điểm Mã ngành 7310401 Tâm lý học - B00; C00; D01 điểm Mã ngành 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00; C00; D01 điểm Mã ngành 7310501 Địa lý học - D10; D15 16 điểm Mã ngành 7310601 Quốc tế học - D01; D14; D78 điểm Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00; D14 20 điểm Mã ngành 7440102 Vật lý học - A00; A0 1 16 điểm Mã ngành 7440112 Hoá học - A00; B00; D07 18 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00; A01 17 điểm Mã ngành 7760101 Công tác xã hội - A00; C00; D01 điểm Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm TPHCM năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây. Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2021 mới nhất Xem điểm chuẩn đại học Y Khoa Vinh 2021 chính xác nhất Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2021 chính xác nhất Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021 chính xác nhấ

xét tuyển học bạ đại học sư phạm tphcm 2022